Bu lông nửa ren đầu lục giác DIN 931

Mô tả ngắn gọn:

DIN 931 là loại bu lông đầu lục giác có ren một phần, độ bền và độ bền cao. Thích hợp cho các cấu trúc thiết bị và kết nối cơ khí khác nhau. Được làm bằng thép chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn của Đức. Bu lông nửa ren DIN 931 được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà, thang máy, thiết bị cơ khí và cầu để cung cấp cho chúng sự hỗ trợ cố định và đáng tin cậy.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Kích thước sản phẩm, thông số kỹ thuật tiêu chuẩn

Kích thước vít đầu lục giác nửa ren theo hệ mét DIN 931

Trọng lượng vít đầu lục giác nửa ren theo hệ mét DIN 931

Chủ đề D

M27

M30

M33

M36

M39

M42

M45

M48

L (mm)

Trọng lượng tính bằng Kg(s)/1000 chiếc

80

511

 

 

 

 

 

 

 

90

557

712

 

 

 

 

 

 

100

603

767

951

 

 

 

 

 

110

650

823

1020

1250

1510

 

 

 

120

695

880

1090

13:30

1590

1900

2260

 

130

720

920

1150

1400

1650

1980

2350

2780

140

765

975

1220

1480

1740

2090

2480

2920

150

810

10:30

1290

1560

1830

2200

2600

3010

160

855

1090

1350

1640

1930

2310

27h30

3160

180

945

1200

1480

1900

2120

2520

2980

3440

200

10:30

1310

1610

2060

2310

2740

3220

3720

220

11 giờ 30

1420

1750

2220

2500

2960

3470

4010

240

 

15:30

1880

2380

2700

3180

3720

4290

260

 

1640

2020

2540

2900

3400

3970

4570

280

 

1750

2160

2700

2700

3620

4220

1850

300

 

1860

2300

2860

2860

3840

4470

5130

Chủ đề D

S

E

K

L 125

B
25 < L 200

L > 200

M4

7

7,74

2,8

14

20

 

M5

8

8,87

3,5

16

22

 

M6

10

11.05

4

18

24

 

M8

13

14:38

5,5

22

28

 

M10

17

18,9

7

26

32

45

M12

19

21.1

8

30

36

49

M14

22

24,49

9

34

40

53

M16

24

26,75

10

38

44

57

M18

27

30.14

12

42

48

61

M20

30

33,14

13

46

52

65

M22

32

35,72

14

50

56

69

M24

36

39,98

15

54

60

73

M27

41

45,63

17

60

66

79

M30

46

51,28

19

66

72

85

M33

50

55,8

21

72

78

91

M36

55

61,31

23

78

84

97

M39

60

66,96

25

84

90

103

M42

65

72,61

26

90

96

109

M45

70

78,26

28

96

102

115

M48

75

83,91

30

102

108

121

Chủ đề D

M4

M5

M6

M8

M10

M12

M14

M16

M18

L (mm)

Trọng lượng tính bằng Kg(s)/1000 chiếc

25

3.12

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

5,64

8.06

 

 

 

 

 

 

35

 

6,42

9.13

18.2

 

 

 

 

 

40

 

7.2

10.2

20.7

35

 

 

 

 

45

 

7,98

11.3

22.2

38

53,6

 

 

 

50

 

8,76

12.3

24.2

41.1

58,1

82,2

 

 

55

 

9,54

13,4

25,8

43,8

62,6

88,3

115

 

60

 

10.3

14.4

29,8

46,9

67

94,3

123

161

65

 

11.1

15,5

29,8

50

70,3

100

131

171

70

 

11.9

16,5

31,8

53,1

74,7

106

139

181

75

 

12.7

17,6

33,7

56,2

79,1

112

147

191

80

 

13,5

18,6

35,7

62,3

83,6

118

155

201

90

 

 

20.8

39,6

68,5

92,4

128

171

220

100

 

 

 

43,6

77,7

100

140

186

240

110

 

 

 

47,5

83,9

109

152

202

260

120

 

 

 

 

90

118

165

218

280

130

 

 

 

 

96,2

127

175

230

295

140

 

 

 

 

102

136

187

246

315

150

 

 

 

 

108

145

199

262

335

Chủ đề D

M12

M14

M16

M18

M20

M22

M24

L (mm)

Trọng lượng tính bằng Kg(s)/1000 chiếc

80

 

 

 

 

255

311

382

90

 

 

 

 

279

341

428

100

 

 

 

 

303

370

464

110

 

 

 

 

327

400

500

120

 

 

 

 

351

430

535

130

 

 

 

 

365

450

560

140

 

 

 

 

389

480

595

150

 

 

 

 

423

510

630

160

153

211

278

355

447

540

665

170

162

223

294

375

470

570

700

180

171

235

310

395

495

600

735

190

180

247

326

415

520

630

770

200

189

260

342

435

545

660

805

210

198

273

358

455

570

690

840

220

207

286

374

475

590

720

870

230

 

 

390

495

615

750

905

240

 

 

406

515

640

780

940

250

 

 

422

535

665

810

975

260

 

 

438

555

690

840

1010

280

 

 

 

 

 

900

1080

300

 

 

 

 

 

960

1150

320

 

 

 

 

 

1020

1270

340

 

 

 

 

 

1080

1340

350

 

 

 

 

 

1110

1375

360

 

 

 

 

 

1140

1410

Quản lý chất lượng

Dụng cụ đo độ cứng Vickers

Dụng cụ đo độ cứng Vickers

hồ sơ

Dụng cụ đo hồ sơ

 
máy quang phổ

Dụng cụ quang phổ

 
Máy đo tọa độ

Ba công cụ tọa độ

 

Vật liệu phổ biến cho ốc vít dòng DIN

Ốc vít dòng DIN không chỉ giới hạn ở thép không gỉ, chúng có thể được làm từ nhiều loại vật liệu kim loại. Vật liệu sản xuất phổ biến cho ốc vít dòng DIN bao gồm:

Thép không gỉ
Thích hợp cho các ứng dụng cần có khả năng chống ăn mòn, chẳng hạn như thiết bị ngoài trời, thiết bị hóa học và công nghiệp chế biến thực phẩm. Các mô hình phổ biến là thép không gỉ 304 và 316.

Thép cacbon
Ốc vít bằng thép carbon có độ bền cao và chi phí tương đối thấp, phù hợp cho các ứng dụng như máy móc và xây dựng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn. Thép carbon có các cấp độ bền khác nhau có thể được lựa chọn theo các ứng dụng cụ thể.

Thép hợp kim
Được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống mài mòn cao hơn, trong các kết nối cơ học chịu ứng suất cao, nó thường được xử lý nhiệt để tăng độ bền.

Đồng thau và hợp kim đồng
Bởi vì đồng thau và hợp kim đồng có tính dẫn điện và chống ăn mòn tốt nên các ốc vít làm từ chúng phổ biến hơn trong các thiết bị điện hoặc ứng dụng trang trí. Nhược điểm là sức mạnh thấp hơn.

Thép mạ kẽm
Thép carbon được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, đây là lựa chọn phổ biến và đặc biệt thích hợp để sử dụng ngoài trời và trong môi trường ẩm ướt.

Hình ảnh đóng gói1
Bao bì
Đang tải ảnh

Phương thức vận chuyển của bạn là gì?

Chúng tôi cung cấp các phương thức vận chuyển sau để bạn lựa chọn:

Vận tải đường biển
Thích hợp cho hàng rời và vận chuyển đường dài, chi phí thấp và thời gian vận chuyển dài.

Vận tải hàng không
Phù hợp với những hàng hóa nhỏ, yêu cầu cao về tính kịp thời, tốc độ nhanh nhưng chi phí tương đối cao.

Vận tải đường bộ
Chủ yếu được sử dụng để giao thương giữa các nước láng giềng, phù hợp cho việc vận chuyển khoảng cách trung bình và ngắn.

Vận tải đường sắt
Thường được sử dụng để vận chuyển giữa Trung Quốc và Châu Âu, tốn thời gian và chi phí giữa vận tải đường biển và vận tải hàng không.

Chuyển phát nhanh
Phù hợp với những hàng hóa cần gấp nhỏ, giá thành cao nhưng tốc độ giao hàng nhanh và giao hàng tận nơi tiện lợi.

Phương thức vận chuyển nào bạn chọn tùy thuộc vào loại hàng hóa, yêu cầu về thời gian và ngân sách chi phí.

Vận tải

Vận chuyển bằng đường biển
Vận chuyển bằng đường bộ
Vận chuyển bằng đường hàng không
Vận tải bằng đường sắt

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi